Nghĩa của từ "in sync" trong tiếng Việt.

"in sync" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in sync

US /ɪn sɪŋk/
UK /ɪn sɪŋk/
"in sync" picture

Cụm từ

1.

ăn khớp, đồng bộ

working well together at the same time and speed

Ví dụ:
The dancers were perfectly in sync with the music.
Các vũ công hoàn toàn ăn khớp với âm nhạc.
Our team is finally in sync and performing well.
Đội của chúng tôi cuối cùng đã ăn ý và hoạt động tốt.
Học từ này tại Lingoland