in harness
US /ɪn ˈhɑːrnɪs/
UK /ɪn ˈhɑːrnɪs/

1.
đang làm việc, đang thực hiện nhiệm vụ, đang hoạt động
working or performing one's duties, especially after a period of rest or inactivity
:
•
After a long vacation, it's good to be back in harness.
Sau một kỳ nghỉ dài, thật tốt khi được trở lại làm việc.
•
The old politician was still in harness, actively participating in debates.
Vị chính trị gia già vẫn còn đang làm việc, tích cực tham gia các cuộc tranh luận.