Nghĩa của từ "in harness" trong tiếng Việt.
"in harness" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in harness
US /ɪn ˈhɑːrnɪs/
UK /ɪn ˈhɑːrnɪs/

Thành ngữ
1.
đang làm việc, đang thực hiện nhiệm vụ, đang hoạt động
working or performing one's duties, especially after a period of rest or inactivity
Ví dụ:
•
After a long vacation, it's good to be back in harness.
Sau một kỳ nghỉ dài, thật tốt khi được trở lại làm việc.
•
The old politician was still in harness, actively participating in debates.
Vị chính trị gia già vẫn còn đang làm việc, tích cực tham gia các cuộc tranh luận.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: