Nghĩa của từ id trong tiếng Việt.

id trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

id

US /ɪd/
UK /ɪd/
"id" picture

Danh từ

1.

CMND, thẻ căn cước, ID

a document or card that proves a person's identity

Ví dụ:
Please show your ID at the entrance.
Vui lòng xuất trình CMND của bạn ở lối vào.
I need to get a new photo ID.
Tôi cần làm một CMND có ảnh mới.
2.

cái ấy

the part of the mind in which instinctual needs and drives are stored

Ví dụ:
According to Freud, the id is the primitive and instinctual part of the mind.
Theo Freud, cái ấy là phần nguyên thủy và bản năng của tâm trí.
The child's actions were driven by pure id.
Hành động của đứa trẻ được thúc đẩy bởi cái ấy thuần túy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: