Nghĩa của từ hyperactivity trong tiếng Việt.
hyperactivity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hyperactivity
US /ˌhaɪ.pɚ.ækˈtɪv.ə.t̬i/
UK /ˌhaɪ.pɚ.ækˈtɪv.ə.t̬i/

Danh từ
1.
tăng động, hiếu động thái quá
the condition of being abnormally active
Ví dụ:
•
The child was diagnosed with hyperactivity.
Đứa trẻ được chẩn đoán mắc chứng tăng động.
•
His constant fidgeting is a sign of his hyperactivity.
Sự bồn chồn liên tục của anh ấy là dấu hiệu của chứng tăng động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: