hyperactivity

US /ˌhaɪ.pɚ.ækˈtɪv.ə.t̬i/
UK /ˌhaɪ.pɚ.ækˈtɪv.ə.t̬i/
"hyperactivity" picture
1.

tăng động, hiếu động thái quá

the condition of being abnormally active

:
The child was diagnosed with hyperactivity.
Đứa trẻ được chẩn đoán mắc chứng tăng động.
His constant fidgeting is a sign of his hyperactivity.
Sự bồn chồn liên tục của anh ấy là dấu hiệu của chứng tăng động.