Nghĩa của từ hula trong tiếng Việt.
hula trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hula
US /ˈhuː.lə/
UK /ˈhuː.lə/

Danh từ
1.
hula, điệu nhảy Hawaii
a Hawaiian dance characterized by a swaying of the hips and graceful movements of the hands and arms, often performed to music and chanting.
Ví dụ:
•
The tourists watched a beautiful hula performance.
Du khách đã xem một buổi biểu diễn hula tuyệt đẹp.
•
She learned to dance the hula during her trip to Hawaii.
Cô ấy đã học múa hula trong chuyến đi đến Hawaii.
Động từ
1.
múa hula
to perform the hula dance.
Ví dụ:
•
The dancers began to hula as the music started.
Các vũ công bắt đầu múa hula khi nhạc bắt đầu.
•
She loves to hula on the beach at sunset.
Cô ấy thích múa hula trên bãi biển lúc hoàng hôn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: