Nghĩa của từ hourly trong tiếng Việt.
hourly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hourly
US /ˈaʊr.li/
UK /ˈaʊr.li/

Tính từ
1.
hàng giờ, mỗi giờ
done or occurring once every hour
Ví dụ:
•
The bus runs on an hourly schedule.
Xe buýt chạy theo lịch trình hàng giờ.
•
We receive hourly updates on the weather.
Chúng tôi nhận được cập nhật hàng giờ về thời tiết.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
hàng giờ, mỗi giờ
every hour
Ví dụ:
•
The news is broadcast hourly.
Tin tức được phát sóng hàng giờ.
•
The nurse checks on the patient hourly.
Y tá kiểm tra bệnh nhân hàng giờ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland