Nghĩa của từ hotplate trong tiếng Việt.
hotplate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hotplate
US /ˈhɑːt.pleɪt/
UK /ˈhɑːt.pleɪt/

Danh từ
1.
bếp điện, mâm nhiệt
a portable electric appliance with a flat heated surface, used for cooking or keeping food warm
Ví dụ:
•
She used a hotplate to cook her dinner in the small apartment.
Cô ấy dùng bếp điện để nấu bữa tối trong căn hộ nhỏ.
•
The coffee stayed warm on the hotplate.
Cà phê vẫn ấm trên bếp điện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland