Nghĩa của từ honorary trong tiếng Việt.

honorary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

honorary

US /ˈɑː.nə.rer.i/
UK /ˈɑː.nə.rer.i/

Tính từ

1.

địa vị, thuộc về danh dự, thuộc về vinh dự

conferred as an honor, without the usual requirements or functions.

Ví dụ:
an honorary doctorate
2.

địa vị, thuộc về danh dự, thuộc về vinh dự

(of an office or its holder) unpaid.

Ví dụ:
Honorary Secretary of the Association
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland