Nghĩa của từ homeopath trong tiếng Việt.
homeopath trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
homeopath
US /ˈhoʊ.mi.oʊ.pæθ/
UK /ˈhoʊ.mi.oʊ.pæθ/

Danh từ
1.
bác sĩ vi lượng đồng căn
a person who practices homeopathy
Ví dụ:
•
She decided to consult a homeopath for her chronic migraines.
Cô ấy quyết định tham khảo ý kiến một bác sĩ vi lượng đồng căn cho chứng đau nửa đầu mãn tính của mình.
•
The homeopath prescribed a highly diluted remedy.
Bác sĩ vi lượng đồng căn đã kê một phương thuốc pha loãng cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: