Nghĩa của từ holly trong tiếng Việt.
holly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
holly
US /ˈhɑː.li/
UK /ˈhɑː.li/
Danh từ
1.
cây nhựa ruồi
a widely distributed shrub or small tree of the genus Ilex, with glossy, spiny evergreen leaves and red berries, used as a Christmas decoration.
Ví dụ:
•
The house was decorated with holly and ivy for Christmas.
Ngôi nhà được trang trí bằng cây nhựa ruồi và cây thường xuân cho Giáng sinh.
•
A wreath of holly hung on the front door.
Một vòng hoa nhựa ruồi treo trên cửa trước.
Học từ này tại Lingoland