Nghĩa của từ hippo trong tiếng Việt.
hippo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hippo
US /ˈhɪp.oʊ/
UK /ˈhɪp.oʊ/

Danh từ
1.
hà mã
a large, thick-skinned, plant-eating mammal, Hippopotamus amphibius, with a broad muzzle and short legs, found in and near the rivers and lakes of Africa.
Ví dụ:
•
The hippo submerged itself in the cool river water.
Con hà mã ngâm mình trong làn nước sông mát lạnh.
•
A baby hippo is called a calf.
Một con hà mã con được gọi là bê.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland