Nghĩa của từ hexagonal trong tiếng Việt.
hexagonal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hexagonal
US /hekˈsæɡ.ən.əl/
UK /hekˈsæɡ.ən.əl/

Tính từ
1.
lục giác
having six straight sides and six angles
Ví dụ:
•
The beehive cells are perfectly hexagonal.
Các ô tổ ong hoàn toàn có hình lục giác.
•
The table has a hexagonal top.
Cái bàn có mặt bàn hình lục giác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland