Nghĩa của từ hemorrhage trong tiếng Việt.
hemorrhage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hemorrhage
US /ˈhem.ɚ.ɪdʒ/
UK /ˈhem.ɚ.ɪdʒ/
Danh từ
1.
xuất huyết
a large flow of blood from a damaged blood vessel (= a tube carrying blood around the body):
Ví dụ:
•
He had a brain hemorrhage.
Động từ
1.
xuất huyết
to lose a large amount of blood in a short time:
Ví dụ:
•
She started hemorrhaging while giving birth to the baby.
Học từ này tại Lingoland