Nghĩa của từ "have your work cut out (for you)" trong tiếng Việt.
"have your work cut out (for you)" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have your work cut out (for you)
US /hæv jʊər wɜrk kʌt aʊt (fɔr ju)/
UK /hæv jʊər wɜrk kʌt aʊt (fɔr ju)/

Thành ngữ
1.
có rất nhiều việc phải làm, có một nhiệm vụ khó khăn
to have a difficult or challenging task to complete
Ví dụ:
•
If you want to finish this project by Friday, you'll have your work cut out for you.
Nếu bạn muốn hoàn thành dự án này trước thứ Sáu, bạn sẽ có rất nhiều việc phải làm.
•
After the storm, the cleanup crew really had their work cut out for them.
Sau cơn bão, đội dọn dẹp thực sự có rất nhiều việc phải làm.
Học từ này tại Lingoland