have your head screwed on (the right way)
US /hæv jʊər hɛd skruːd ɑn (ðə raɪt weɪ)/
UK /hæv jʊər hɛd skruːd ɑn (ðə raɪt weɪ)/

1.
có cái đầu tỉnh táo, có óc phán đoán tốt
to be sensible and to have good judgment
:
•
She really has her head screwed on the right way; she always makes smart decisions.
Cô ấy thực sự có cái đầu tỉnh táo; cô ấy luôn đưa ra những quyết định thông minh.
•
You need to have your head screwed on if you want to succeed in this business.
Bạn cần có cái đầu tỉnh táo nếu muốn thành công trong công việc này.