have your back against the wall

US /hæv jʊər bæk əˈɡɛnst ðə wɔl/
UK /hæv jʊər bæk əˈɡɛnst ðə wɔl/
"have your back against the wall" picture
1.

ở thế bí, bị dồn vào chân tường

to be in a very difficult situation where you have few choices and are forced to do something

:
With the deadline approaching and no progress, we really have our backs against the wall.
Với thời hạn đang đến gần và không có tiến triển, chúng tôi thực sự đang ở thế bí.
After losing his job and his home, he felt like he had his back against the wall.
Sau khi mất việc và nhà, anh ấy cảm thấy như mình đang ở thế bí.