Nghĩa của từ "have one foot in the grave" trong tiếng Việt.
"have one foot in the grave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have one foot in the grave
US /hæv wʌn fʊt ɪn ðə ɡreɪv/
UK /hæv wʌn fʊt ɪn ðə ɡreɪv/

Thành ngữ
1.
một chân vào quan tài, gần đất xa trời
to be very old or ill and likely to die soon
Ví dụ:
•
My grandfather is 95 and seems to have one foot in the grave, but he's still sharp as a tack.
Ông tôi 95 tuổi và dường như đã một chân vào quan tài, nhưng ông vẫn rất minh mẫn.
•
After that terrible accident, he truly had one foot in the grave, but he made a miraculous recovery.
Sau tai nạn kinh hoàng đó, anh ấy thực sự đã một chân vào quan tài, nhưng anh ấy đã hồi phục một cách kỳ diệu.
Học từ này tại Lingoland