Nghĩa của từ "have a mind of your own" trong tiếng Việt.
"have a mind of your own" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have a mind of your own
US /hæv ə maɪnd əv jʊər oʊn/
UK /hæv ə maɪnd əv jʊər oʊn/

Thành ngữ
1.
có chính kiến riêng, có suy nghĩ độc lập
to be able to make your own decisions and form your own opinions, rather than just agreeing with others
Ví dụ:
•
She always has a mind of her own and won't be easily swayed by peer pressure.
Cô ấy luôn có chính kiến riêng và sẽ không dễ dàng bị ảnh hưởng bởi áp lực từ bạn bè.
•
It's important for children to learn to have a mind of their own.
Điều quan trọng là trẻ em phải học cách có chính kiến riêng.
Học từ này tại Lingoland