Nghĩa của từ "have a horse in the race" trong tiếng Việt.

"have a horse in the race" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have a horse in the race

US /hæv ə hɔrs ɪn ðə reɪs/
UK /hæv ə hɔrs ɪn ðə reɪs/
"have a horse in the race" picture

Thành ngữ

1.

có lợi ích cá nhân, có liên quan

to have a personal interest or stake in the outcome of a situation or event

Ví dụ:
Of course he supports the new policy; he has a horse in the race because his company will benefit.
Tất nhiên anh ấy ủng hộ chính sách mới; anh ấy có lợi ích cá nhân vì công ty của anh ấy sẽ được hưởng lợi.
As a journalist, you shouldn't have a horse in the race when reporting on political campaigns.
Là một nhà báo, bạn không nên có lợi ích cá nhân khi đưa tin về các chiến dịch chính trị.
Học từ này tại Lingoland