have a finger in the pie
US /hæv ə ˈfɪŋɡər ɪn ðə paɪ/
UK /hæv ə ˈfɪŋɡər ɪn ðə paɪ/

1.
nhúng tay vào mọi việc, có liên quan đến
to be involved in something, especially in a way that is not entirely welcome or is for one's own benefit
:
•
She seems to have a finger in every pie at the office, always knowing what's going on.
Cô ấy dường như nhúng tay vào mọi việc ở văn phòng, luôn biết chuyện gì đang xảy ra.
•
The politician was accused of trying to have a finger in the pie of the new development project for personal gain.
Chính trị gia bị buộc tội cố gắng nhúng tay vào dự án phát triển mới để trục lợi cá nhân.