have a finger in every pie
US /hæv ə ˈfɪŋɡər ɪn ˈɛvri paɪ/
UK /hæv ə ˈfɪŋɡər ɪn ˈɛvri paɪ/

1.
nhúng tay vào mọi việc, có mặt ở mọi nơi
to be involved in and have influence over many different activities, often in a way that is annoying to others
:
•
She likes to have a finger in every pie, so she's on every committee.
Cô ấy thích nhúng tay vào mọi việc, nên cô ấy có mặt trong mọi ủy ban.
•
The manager tends to have a finger in every pie, which sometimes slows down decision-making.
Người quản lý có xu hướng nhúng tay vào mọi việc, điều này đôi khi làm chậm quá trình ra quyết định.