Nghĩa của từ gypsum trong tiếng Việt.
gypsum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gypsum
US /ˈdʒɪp.səm/
UK /ˈdʒɪp.səm/

Danh từ
1.
thạch cao
a soft white or gray mineral consisting of hydrated calcium sulfate. It occurs as alabaster or selenite and is used to make plaster of Paris and fertilizers.
Ví dụ:
•
The walls were plastered with gypsum.
Các bức tường được trát bằng thạch cao.
•
Farmers use gypsum to improve soil quality.
Nông dân sử dụng thạch cao để cải thiện chất lượng đất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland