Nghĩa của từ gyp trong tiếng Việt.
gyp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gyp
US /dʒɪp/
UK /dʒɪp/
Danh từ
1.
người gyp
pain or trouble:
Ví dụ:
•
My knee has been giving me gyp since I started running.
Động từ
1.
người gyp
to cheat someone:
Ví dụ:
•
I think the taxpayers are getting gypped.
Học từ này tại Lingoland