Nghĩa của từ gumdrop trong tiếng Việt.

gumdrop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gumdrop

US /ˈɡʌm.drɑːp/
UK /ˈɡʌm.drɑːp/
"gumdrop" picture

Danh từ

1.

kẹo dẻo, kẹo cao su

a small, chewy, dome-shaped candy made from gelatin or pectin, sugar, and flavorings, often coated in sugar

Ví dụ:
The children loved the colorful gumdrops in the candy jar.
Những đứa trẻ rất thích những viên kẹo dẻo đầy màu sắc trong lọ kẹo.
She decorated the gingerbread house with tiny gumdrops.
Cô ấy trang trí ngôi nhà bánh gừng bằng những viên kẹo dẻo nhỏ.
Học từ này tại Lingoland