Nghĩa của từ Greek trong tiếng Việt.

Greek trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Greek

US /ɡriːk/
UK /ɡriːk/
"Greek" picture

Danh từ

1.

người Hy Lạp

a native or inhabitant of Greece, or a person of Greek descent

Ví dụ:
He is a proud Greek, deeply connected to his heritage.
Anh ấy là một người Hy Lạp tự hào, gắn bó sâu sắc với di sản của mình.
Many ancient Greeks contributed to philosophy and mathematics.
Nhiều người Hy Lạp cổ đại đã đóng góp vào triết học và toán học.

Tính từ

1.

Hy Lạp

of or relating to Greece, its people, or its language

Ví dụ:
She is studying ancient Greek history.
Cô ấy đang nghiên cứu lịch sử Hy Lạp cổ đại.
The restaurant serves authentic Greek cuisine.
Nhà hàng phục vụ ẩm thực Hy Lạp đích thực.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: