Nghĩa của từ "Granny Smith" trong tiếng Việt.

"Granny Smith" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Granny Smith

US /ˌɡræni ˈsmɪθ/
UK /ˌɡræni ˈsmɪθ/
"Granny Smith" picture

Danh từ

1.

Granny Smith, táo Granny Smith

a cultivar of apple which originated in Australia. It has a light green skin and a crisp, juicy flesh.

Ví dụ:
She bit into a crisp Granny Smith apple.
Cô ấy cắn một quả táo Granny Smith giòn.
For this recipe, you'll need two large Granny Smith apples.
Đối với công thức này, bạn sẽ cần hai quả táo Granny Smith lớn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland