Nghĩa của từ grammar trong tiếng Việt.
grammar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grammar
US /ˈɡræm.ɚ/
UK /ˈɡræm.ɚ/

Danh từ
1.
ngữ pháp
the whole system and structure of a language or of languages in general, usually taken as consisting of syntax and morphology (and sometimes also phonology and semantics)
Ví dụ:
•
She has an excellent grasp of English grammar.
Cô ấy nắm vững ngữ pháp tiếng Anh rất tốt.
•
Learning the basic rules of grammar is essential for clear communication.
Học các quy tắc ngữ pháp cơ bản là điều cần thiết để giao tiếp rõ ràng.
Từ đồng nghĩa:
2.
sách ngữ pháp
a book on grammar
Ví dụ:
•
I bought a new English grammar to improve my writing.
Tôi đã mua một cuốn sách ngữ pháp tiếng Anh mới để cải thiện kỹ năng viết của mình.
•
The teacher recommended a comprehensive grammar for advanced students.
Giáo viên đã giới thiệu một cuốn sách ngữ pháp toàn diện cho học sinh nâng cao.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: