Nghĩa của từ GPS trong tiếng Việt.

GPS trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

GPS

US /ˌdʒiː.piːˈes/
UK /ˌdʒiː.piːˈes/
"GPS" picture

Từ viết tắt

1.

GPS, Hệ thống định vị toàn cầu

a global navigation satellite system that provides location and time information in all weather conditions, anywhere on or near the Earth where there is an unobstructed line of sight to four or more GPS satellites

Ví dụ:
My phone has a built-in GPS.
Điện thoại của tôi có GPS tích hợp.
We used the GPS to find our way through the city.
Chúng tôi đã sử dụng GPS để tìm đường đi qua thành phố.
Học từ này tại Lingoland