Nghĩa của từ gouging trong tiếng Việt.
gouging trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gouging
US /ˈɡaʊ.dʒɪŋ/
UK /ˈɡaʊ.dʒɪŋ/
Danh từ
1.
khoét lỗ
the action of charging someone too much money for something, in a way that is dishonest or unfair:
Ví dụ:
•
He has received complaints about price gouging, with some vets charging $50 per dose.
Học từ này tại Lingoland