Nghĩa của từ glycogen trong tiếng Việt.

glycogen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glycogen

US /ˈɡlaɪ.koʊ.dʒən/
UK /ˈɡlaɪ.koʊ.dʒən/
"glycogen" picture

Danh từ

1.

glycogen

a substance deposited in bodily tissues as a store of carbohydrates. It is a polysaccharide which forms glucose on hydrolysis.

Ví dụ:
The liver stores glycogen as a primary energy reserve.
Gan lưu trữ glycogen như một nguồn dự trữ năng lượng chính.
Muscles use glycogen for quick bursts of energy during exercise.
Cơ bắp sử dụng glycogen để tạo ra năng lượng nhanh chóng trong quá trình tập luyện.
Học từ này tại Lingoland