Nghĩa của từ gin trong tiếng Việt.

gin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gin

US /dʒɪn/
UK /dʒɪn/
"gin" picture

Danh từ

1.

gin

a clear alcoholic spirit distilled from grain or malt and flavored with juniper berries and other botanicals.

Ví dụ:
He ordered a gin and tonic.
Anh ấy gọi một ly gin tonic.
The cocktail recipe calls for a good quality gin.
Công thức pha chế cocktail yêu cầu một loại gin chất lượng tốt.
Từ đồng nghĩa:
2.

máy tách hạt bông, máy gin

a machine for separating cotton from its seeds.

Ví dụ:
Eli Whitney invented the cotton gin.
Eli Whitney đã phát minh ra máy tách hạt bông.
The raw cotton was fed into the gin for processing.
Bông thô được đưa vào máy tách hạt để xử lý.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tách hạt bông, gin

to separate cotton from its seeds using a gin.

Ví dụ:
Farmers used to gin cotton by hand before machines were invented.
Nông dân từng tách hạt bông bằng tay trước khi máy móc được phát minh.
The factory can gin thousands of pounds of cotton daily.
Nhà máy có thể tách hạt hàng ngàn pound bông mỗi ngày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland