Nghĩa của từ "get your ducks in a row" trong tiếng Việt.

"get your ducks in a row" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get your ducks in a row

US /ɡɛt jʊər dʌks ɪn ə roʊ/
UK /ɡɛt jʊər dʌks ɪn ə roʊ/
"get your ducks in a row" picture

Thành ngữ

1.

sắp xếp mọi thứ đâu vào đấy, chuẩn bị kỹ lưỡng

to organize one's affairs or prepare thoroughly for something

Ví dụ:
Before we launch the new product, we need to get our ducks in a row.
Trước khi ra mắt sản phẩm mới, chúng ta cần sắp xếp mọi thứ đâu vào đấy.
She spent the weekend getting her ducks in a row for the big presentation.
Cô ấy đã dành cả cuối tuần để sắp xếp mọi thứ đâu vào đấy cho buổi thuyết trình lớn.
Học từ này tại Lingoland