Nghĩa của từ geopolitics trong tiếng Việt.

geopolitics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

geopolitics

US /ˌdʒiː.oʊˈpɑː.lə.t̬ɪks/
UK /ˌdʒiː.oʊˈpɑː.lə.t̬ɪks/
"geopolitics" picture

Danh từ

1.

địa chính trị

politics, especially international relations, as influenced by geographical factors.

Ví dụ:
The study of geopolitics helps understand global power dynamics.
Nghiên cứu địa chính trị giúp hiểu động lực quyền lực toàn cầu.
The region's geopolitics are complex due to its strategic location.
Địa chính trị của khu vực này phức tạp do vị trí chiến lược của nó.
Học từ này tại Lingoland