Nghĩa của từ geological trong tiếng Việt.
geological trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
geological
US /ˌdʒi.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/
UK /ˌdʒi.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/

Tính từ
1.
địa chất
relating to the study of the earth's physical structure and substance, its history, and the processes which act on it.
Ví dụ:
•
The area is known for its unique geological formations.
Khu vực này nổi tiếng với các kiến tạo địa chất độc đáo.
•
They conducted a geological survey of the region.
Họ đã tiến hành một cuộc khảo sát địa chất của khu vực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland