Nghĩa của từ ganglion trong tiếng Việt.

ganglion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ganglion

US /ˈɡæŋ.ɡli.ən/
UK /ˈɡæŋ.ɡli.ən/
"ganglion" picture

Danh từ

1.

hạch, u nang hạch

a structure containing a number of nerve cell bodies, typically linked by synapses, and often forming a swelling on a nerve fiber.

Ví dụ:
The dorsal root ganglion contains the cell bodies of sensory neurons.
Hạch rễ lưng chứa thân tế bào của các tế bào thần kinh cảm giác.
A common type of cyst is a ganglion cyst, which often appears on the wrist or ankle.
Một loại u nang phổ biến là u nang hạch, thường xuất hiện ở cổ tay hoặc mắt cá chân.
Học từ này tại Lingoland