from the cradle to the grave
US /frʌm ðə ˈkreɪdl tu ðə ɡreɪv/
UK /frʌm ðə ˈkreɪdl tu ðə ɡreɪv/

1.
từ khi sinh ra đến khi qua đời, suốt đời
throughout a person's entire life, from birth until death
:
•
He was a loyal fan of the team from the cradle to the grave.
Anh ấy là một người hâm mộ trung thành của đội từ khi sinh ra đến khi qua đời.
•
She dedicated her life to helping others from the cradle to the grave.
Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ người khác từ khi sinh ra đến khi qua đời.