Nghĩa của từ "from the cradle to the grave" trong tiếng Việt.

"from the cradle to the grave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

from the cradle to the grave

US /frʌm ðə ˈkreɪdl tu ðə ɡreɪv/
UK /frʌm ðə ˈkreɪdl tu ðə ɡreɪv/
"from the cradle to the grave" picture

Thành ngữ

1.

từ khi sinh ra đến khi qua đời, suốt đời

throughout a person's entire life, from birth until death

Ví dụ:
He was a loyal fan of the team from the cradle to the grave.
Anh ấy là một người hâm mộ trung thành của đội từ khi sinh ra đến khi qua đời.
She dedicated her life to helping others from the cradle to the grave.
Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ người khác từ khi sinh ra đến khi qua đời.
Học từ này tại Lingoland