Nghĩa của từ forensics trong tiếng Việt.
forensics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
forensics
US /fəˈren.zɪks/
UK /fəˈren.zɪks/

Danh từ
1.
khoa học pháp y, pháp y
scientific tests or techniques used in connection with the detection of crime
Ví dụ:
•
The police used forensics to identify the suspect.
Cảnh sát đã sử dụng khoa học pháp y để xác định nghi phạm.
•
The crime scene unit collected evidence for forensics.
Đơn vị hiện trường vụ án đã thu thập bằng chứng cho khoa học pháp y.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: