Nghĩa của từ footboard trong tiếng Việt.

footboard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

footboard

US /ˈfʊt.bɔːrd/
UK /ˈfʊt.bɔːrd/
"footboard" picture

Danh từ

1.

tấm ván chân giường

a vertical board at the foot of a bed

Ví dụ:
The antique bed had an intricately carved footboard.
Chiếc giường cổ có một tấm ván chân giường được chạm khắc tinh xảo.
She bumped her shin on the wooden footboard.
Cô ấy va ống chân vào tấm ván chân giường bằng gỗ.
2.

bậc lên xuống, bàn đạp

a step on a vehicle, especially a train or old car, used for getting in or out

Ví dụ:
The conductor stood on the footboard of the train.
Người soát vé đứng trên bậc lên xuống của tàu.
Old cars often had wide footboards along the sides.
Những chiếc xe cũ thường có bậc lên xuống rộng dọc hai bên.
Học từ này tại Lingoland