Nghĩa của từ folio trong tiếng Việt.

folio trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

folio

US /ˈfoʊ.li.oʊ/
UK /ˈfoʊ.li.oʊ/
"folio" picture

Danh từ

1.

trang, tờ

a leaf of a manuscript or book, numbered only on the front (recto) side

Ví dụ:
The ancient manuscript had several missing folios.
Bản thảo cổ có một số trang bị thiếu.
Each folio was carefully preserved to prevent damage.
Mỗi trang được bảo quản cẩn thận để tránh hư hại.
2.

sách khổ lớn, tập sách khổ lớn

a book or manuscript of the largest size, made from sheets of paper folded once

Ví dụ:
The library acquired a rare first edition folio.
Thư viện đã mua được một cuốn sách khổ lớn bản in đầu tiên quý hiếm.
Shakespeare's First Folio is a collection of his plays.
Tập sách khổ lớn đầu tiên của Shakespeare là một tuyển tập các vở kịch của ông.
Học từ này tại Lingoland