Nghĩa của từ foam trong tiếng Việt.
foam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foam
US /foʊm/
UK /foʊm/

Danh từ
1.
2.
mút, xốp
a lightweight cellular material made from plastic, rubber, or other polymers, used for insulation or packing
Ví dụ:
•
The mattress is made of memory foam.
Nệm được làm từ mút hoạt tính.
•
They packed the fragile items in protective foam.
Họ đóng gói các vật phẩm dễ vỡ trong mút bảo vệ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland