Nghĩa của từ femur trong tiếng Việt.

femur trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

femur

US /ˈfiː.mɚ/
UK /ˈfiː.mɚ/
"femur" picture

Danh từ

1.

xương đùi

the bone of the thigh or upper hind limb, articulating at the hip and the knee.

Ví dụ:
The doctor examined the patient's broken femur.
Bác sĩ đã kiểm tra xương đùi bị gãy của bệnh nhân.
The femur is the longest and strongest bone in the human body.
Xương đùi là xương dài nhất và khỏe nhất trong cơ thể người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland