Nghĩa của từ extemporize trong tiếng Việt.
extemporize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extemporize
US /ɪkˈstem.pə.raɪz/
UK /ɪkˈstem.pə.raɪz/

Động từ
1.
ứng tác, ứng khẩu, làm ngay không chuẩn bị
to compose, perform, or utter something without preparation; improvise
Ví dụ:
•
The jazz musician could extemporize a solo on the spot.
Nhạc sĩ nhạc jazz có thể ứng tác một đoạn solo ngay tại chỗ.
•
She had to extemporize a speech when the main speaker didn't show up.
Cô ấy phải ứng khẩu một bài phát biểu khi diễn giả chính không xuất hiện.
Học từ này tại Lingoland