Nghĩa của từ ethnology trong tiếng Việt.
ethnology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ethnology
US /eθˈnɑː.lə.dʒi/
UK /eθˈnɑː.lə.dʒi/

Danh từ
1.
dân tộc học
the study of the characteristics of various peoples and the differences and relationships between them.
Ví dụ:
•
Her research focused on the ethnology of indigenous tribes.
Nghiên cứu của cô tập trung vào dân tộc học của các bộ lạc bản địa.
•
The museum has a strong collection related to regional ethnology.
Bảo tàng có một bộ sưu tập mạnh mẽ liên quan đến dân tộc học khu vực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland