Nghĩa của từ enlarger trong tiếng Việt.

enlarger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enlarger

US /ɪnˈlɑːr.dʒɚ/
UK /ɪnˈlɑːr.dʒɚ/
"enlarger" picture

Danh từ

1.

máy phóng ảnh

a device used in photography to produce prints from negatives or transparencies, typically allowing for adjustment of size and focus

Ví dụ:
He developed his black and white photos using an old darkroom enlarger.
Anh ấy đã rửa ảnh đen trắng bằng một chiếc máy phóng ảnh phòng tối cũ.
The photography class learned how to use an enlarger to create different print sizes.
Lớp học nhiếp ảnh đã học cách sử dụng máy phóng ảnh để tạo ra các kích thước in khác nhau.
Học từ này tại Lingoland