Nghĩa của từ embryonic trong tiếng Việt.

embryonic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

embryonic

US /ˌem.briˈɑː.nɪk/
UK /ˌem.briˈɑː.nɪk/

Tính từ

1.

phôi thai tác dụng

relating to an embryo.

Ví dụ:
slight differences in embryonic development
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

phôi thai tác dụng

(of a system, idea, or organization) in a rudimentary stage with potential for further development.

Ví dụ:
the plan is still in its embryonic stages
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland