Nghĩa của từ emblazon trong tiếng Việt.

emblazon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

emblazon

US /ɪmˈbleɪ.zən/
UK /ɪmˈbleɪ.zən/

Động từ

1.

đeo huy chương

to print or decorate something in a very noticeable way:

Ví dụ:
Her name was emblazoned across the front of the theater.
Học từ này tại Lingoland