Nghĩa của từ embezzlement trong tiếng Việt.
embezzlement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
embezzlement
US /ɪmˈbez.əl.mənt/
UK /ɪmˈbez.əl.mənt/

Danh từ
1.
tham ô, biển thủ
theft or misappropriation of funds placed in one's trust or belonging to one's employer
Ví dụ:
•
He was charged with embezzlement of company funds.
Anh ta bị buộc tội tham ô quỹ của công ty.
•
The accountant was arrested for large-scale embezzlement.
Kế toán bị bắt vì tội tham ô quy mô lớn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland