Nghĩa của từ elopement trong tiếng Việt.
elopement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elopement
US /iˈloʊp.mənt/
UK /iˈloʊp.mənt/

Danh từ
1.
bỏ trốn, cuộc hôn nhân bí mật
an act or instance of eloping, especially a marriage contracted by a couple who run away secretly
Ví dụ:
•
Their elopement surprised everyone, as they had planned a big wedding.
Việc họ bỏ trốn đã làm mọi người ngạc nhiên, vì họ đã lên kế hoạch cho một đám cưới lớn.
•
The novel tells a romantic story of a young couple's elopement.
Cuốn tiểu thuyết kể một câu chuyện lãng mạn về cuộc bỏ trốn của một cặp đôi trẻ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: