Nghĩa của từ electromagnetic trong tiếng Việt.

electromagnetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

electromagnetic

US /iˌlek.troʊ.mæɡˈnet̬.ɪk/
UK /iˌlek.troʊ.mæɡˈnet̬.ɪk/
"electromagnetic" picture

Tính từ

1.

điện từ

relating to the interrelation of electric currents or fields and magnetic fields.

Ví dụ:
Light is a form of electromagnetic radiation.
Ánh sáng là một dạng bức xạ điện từ.
The device uses electromagnetic waves to transmit data.
Thiết bị sử dụng sóng điện từ để truyền dữ liệu.
Học từ này tại Lingoland