Nghĩa của từ electrolyte trong tiếng Việt.
electrolyte trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
electrolyte
US /iˈlek.trə.laɪt/
UK /iˈlek.trə.laɪt/

Danh từ
1.
chất điện giải
a liquid or gel that contains ions and can be decomposed by electrolysis, e.g., in a battery
Ví dụ:
•
The battery uses a liquid electrolyte to conduct electricity.
Pin sử dụng chất điện giải lỏng để dẫn điện.
•
Sports drinks often contain electrolytes to replenish those lost during exercise.
Đồ uống thể thao thường chứa chất điện giải để bổ sung những chất bị mất trong quá trình tập luyện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland